TT
|
Tên gói thầu
|
Nhà thầu trúng thầu
|
Giá trúng thầu (bao gồm 10% thuế VAT) VNĐ
|
Quyết định phê duyệt
|
Hình thức hợp đồng
|
Thời gian thực hiện hợp đồng
|
1
|
NPC-KFW-NA-W01: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc Thị xã Cửa Lò.
|
Công ty CP Cơ khí Xây dựng 07
|
8.222.843.735
|
Số 1973/QĐ-EVN NPC ngày 07/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
2
|
NPC-KFW-NA-W02: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Diễn Châu 1.
|
Liên danh Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Nông Thôn và Công ty CP Xây lắp và Thương mại Đoàn Tiến
|
8.895.338.621
|
Số 2065/QĐ-EVN NPC ngày 13/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
3
|
NPC-KFW-NA-W03: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Diễn Châu 2.
|
Công ty CP thương mại và XD Minh Phương
|
10.088.521.200
|
Số 1960/QĐ-EVN NPC ngày 06/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
4
|
NPC-KFW-NA-W04: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Nghi Lộc I.1.
|
Công ty cổ phần Tùng Trường Sơn
|
5.042.738.194
|
Số 2004/QĐ-EVN NPC ngày 07/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
5
|
NPC-KFW-NA-W05: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Nghi Lộc I.2.
|
Công ty cổ phần lắp máy và xây dựng điện
|
9.219.099.642
|
Số 1986/QĐ-EVN NPC ngày 07/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
6
|
NPC-KFW-NA-W06: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Nghi Lộc II.1.
|
Công ty Cổ phần lắp máy và xây dựng điện
|
8.298.214.911
|
Số 2051/QĐ-EVN NPC ngày 12/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
7
|
NPC-KFW-NA-W07: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Nghi Lộc II.2.
|
Liên danh Công ty TNHH Yên Lạc và Công ty TNHH MTV xây lắp điện 2
|
11.412.418.071
|
Số 1996/QĐ-EVN NPC ngày 07/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
8
|
NPC-KFW-NA-W08: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Hưng Nguyên.
|
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Ngọc Anh
|
12.388.338.624
|
Số 2023/QĐ-EVN NPC ngày 08/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
9
|
NPC-KFW-NA-W09: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Quế Phong.
|
Công ty TNHH Mạnh Phú
|
8.547.838.628
|
Số 2107/QĐ-EVN NPC ngày 16/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
10
|
NPC-KFW-NA-W10: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Quỳ Châu.
|
Công ty TNHH Phước Tài
|
9.582.508.908
|
Số 1972/QĐ-EVN NPC ngày 07/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
11
|
NPC-KFW-NA-W11: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Nam Đàn 1.
|
Công ty cổ phần du lịch và khách sạn Ngân Hà
|
10.205.617.479
|
Số 2018/QĐ-EVN NPC ngày 07/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
12
|
NPC-KFW-NA-W12: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Nam Đàn 2.
|
Liên danh Công ty CP đầu tư xây dựng số 10 Nghệ An và Công ty CP xây lắp công trình 478
|
12.803.798.690
|
Số 2088/QĐ-EVN NPC ngày 15/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
13
|
NPC-KFW-NA-W13: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Quỳnh Lưu I.1.
|
Công ty cổ phần công nghiệp xây dựng Toàn Phát
|
8.652.802.144
|
Số 2012/QĐ-EVN NPC ngày 07/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
14
|
NPC-KFW-NA-W14: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Quỳnh Lưu I.2.
|
Công ty cổ phần Cơ điện Lam Sơn
|
8.963.196.261
|
Số 1985/QĐ-EVN NPC ngày 07/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
15
|
NPC-KFW-NA-W16: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Quỳnh Lưu II.2.
|
Công ty TNHH xây dựng phát triển năng lượng Việt Nam
|
5.772.956.148
|
Số 2005/QĐ-EVN NPC ngày 07/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
16
|
NPC-KFW-NA-W17: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Đô Lương I.1.
|
Liên danh Công ty cổ phần Xây dựng Công nghiệp và thương mại Việt Hoàng và Công ty CP tư vấn - xây lắp điện Hà Tĩnh
|
8.259.955.108
|
Số 1959/QĐ-EVN NPC ngày 06/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
17
|
NPC-KFW-NA-W18: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Đô Lương I.2.
|
Công ty CP thương mại xây dựng cơ khí điện tự động hóa Comeeco
|
7.833.572.505
|
Số 1982/QĐ-EVN NPC ngày 07/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
18
|
NPC-KFW-NA-W19: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Đô Lương II.1.
|
Công ty Cổ phần Xây lắp tổng hợp Vinh Hà
|
8.670.427.297
|
Số 2052/QĐ-EVN NPC ngày 02/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
19
|
NPC-KFW-NA-W20: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Đô Lương II.2.
|
Công ty CP Tân Hoàn Cầu
|
10.274.250.344
|
Số 1979/QĐ-EVN NPC ngày 07/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
20
|
NPC-KFW-NA-W21: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Thanh Chương 1.
|
Công ty TNHH Duyên Hà
|
11.692.572.316
|
Số 2125/QĐ-EVN NPC ngày 19/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
21
|
NPC-KFW-NA-W22: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Thanh Chương 2.
|
Công ty CP Tân Hoàn Cầu
|
12.299.508.522
|
Số 2013/QĐ-EVN NPC ngày 07/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
22
|
NPC-KFW-NA-W23: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Anh Sơn 1.
|
Công ty Cổ phần Cơ sở hạ tầng
|
8.812.776.613
|
Số 2053/QĐ-EVN NPC ngày 12/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
23
|
NPC-KFW-NA-W24: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Anh Sơn 2.
|
Công ty cổ phần Tân Hoàn Cầu
|
9.616.852.458
|
Số 1966/QĐ-EVN NPC ngày 06/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
24
|
NPC-KFW-NA-W25: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Tân Kỳ 1.
|
Công ty TNHH Mạnh Phú
|
10.734.125.000
|
Số 1997/QĐ-EVN NPC ngày 07/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
25
|
NPC-KFW-NA-W26: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Tân Kỳ 2.
|
Liên danh nhà thầu Công ty CP XD Điện VNECO 2 và Công ty CP XD Điện VNECO 8
|
7.753.315.234
|
Số 2159/QĐ-EVN NPC ngày 23/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
26
|
NPC-KFW-NA-W27: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Con Cuông 1.
|
Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và xây dựng Hùng Tiến
|
5.008.985.958
|
Số 2024/QĐ-EVN NPC ngày 08/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
27
|
NPC-KFW-NA-W28: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Con Cuông 2.
|
Công ty TNHH Phước Tài
|
12.089.594.112
|
Số 2019/QĐ-EVN NPC ngày 07/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
28
|
NPC-KFW-NA-W29: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Tương Dương 1.
|
Liên danh Công ty CP xây lắp Đức Nguyên và Công ty CP Hồng Hà
|
6.804.332.019
|
Số 1961/QĐ-EVN NPC ngày 06/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
29
|
NPC-KFW-NA-W30: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Tương Dương 2.
|
Công ty CP xây dựng Vạn Xuân
|
8.414.666.420
|
Số 1965/QĐ-EVN NPC ngày 06/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
30
|
NPC-KFW-NA-W31: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc Thị xã Thái Hòa.
|
Công ty TNHH Duyên Hà
|
16.975.000.000
|
Số 2126/QĐ-EVN NPC ngày 19/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
31
|
NPC-KFW-NA-W32: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Kỳ Sơn.
|
Công ty CP xây lắp điện thủy lợi Bắc miền Trung
|
4.435.000.000
|
Số 1974/QĐ-EVN NPC ngày 07/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
32
|
NPC-KFW-NA-33: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Nghĩa Đàn 1.
|
Công ty cổ phần xây lắp điện 1
|
13.090.000.000
|
Số 1975/QĐ-EVN NPC ngày 07/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
33
|
NPC-KFW-NA-W34: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Nghĩa Đàn 2.
|
Công ty cổ phần xây lắp điện 1
|
13.700.000.000
|
Số 2014/QĐ-EVN NPC ngày 07/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
34
|
NPC-KFW-NA-W35: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Tên Thành 1.
|
Công ty TNHH Duyên Hà
|
9.595.000.000
|
Số 2124/QĐ-EVN NPC ngày 19/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
35
|
NPC-KFW-NA-W36: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Quỳnh Lưu II.2.
|
Công ty Cổ phần xây lắp điện lực Thanh Hóa
|
13.594.532.558
|
Số 2099/QĐ-EVN NPC ngày 16/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|
36
|
NPC-KFW-NA-W37: Xây lắp đường dây và TBA cho các xã thuộc huyện Quỳ Hợp.
|
Công ty Cổ phần dịch vụ và Đầu tư Xây dựng Hà Mai
|
10.550.649.875
|
Số 1957/QĐ-EVN NPC ngày 06/11/2012 của Tổng Giám đốc -Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
Theo đơn giá
|
150 ngày
|