Danh mục các công trình giao kế hoạch ĐTXD năm 2019 |
|
|
|
STT |
QĐ giao danh mục |
Tên Công trình |
|
|
KH 2019 |
1 |
QĐ số 3013/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 |
Xuất tuyến CQT nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho ĐZ 971E15.4 huyện Đô Lương |
2 |
|
Xuất tuyến CQT nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho ĐZ 971TGDP huyện Diễn Châu |
3 |
|
Chống quá tải, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lộ cáp ngầm trục chính ĐZ473E15.7. |
4 |
|
Chống quá tải, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lộ cáp ngầm trục chính ĐZ478E15.7 |
5 |
|
Chống quá tải, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lộ cáp ngầm trục chính ĐZ471E15.7 |
6 |
|
Xây dựng xuất tuyến 35kV sau TBA E15.5 để CQT, liên thông các đường dây 371E15.17 và 372E15.5 |
7 |
|
CQT khu vực xã Mai Hùng, Quỳnh Lập, Quỳnh Thiện, Quỳnh Lộc, Quỳnh Tân, TX Hoàng Mai, Nghệ An |
8 |
|
CQT khu vực xã Quỳnh Vinh, Quỳnh Xuân, Quỳnh Lộc, Quỳnh Trang, Quỳnh Phương, TX Hoàng Mai, Nghệ An |
9 |
|
CQT khu vực xã Ngọc Sơn, Quỳnh Nghĩa, Sơn Hải, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An |
10 |
|
CQT khu vực xã Quỳnh Hậu, Tiến Thủy, Quỳnh Văn, Quỳnh Vinh, huyện Quỳnh Lưu |
11 |
|
CQT khu vực Diễn Lâm, Diễn Hồng, Diễn Trường, Diễn Trung, Diễn Thịnh, Diễn Phúc, Diễn Bình huyện Diễn Châu, Nghệ An |
12 |
|
CQT khu vực Hưng Tây, Nghi Long, Hưng Trung, Nghi Xá, Nghi Kiều, Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
13 |
|
CQT khu vực huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
14 |
QĐ số 548/QĐ-EVNNPC ngày 05/3/2019 |
Đường dây 22kV cấp điện cho KCN WHA Industrial Zone 1 - Nghệ An (giai đoạn 1) |
15 |
|
CQT khu vực khối 20 phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
16 |
|
Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Hưng Nguyên |
17 |
|
CQT và cải tạo lưới điện xã Nam Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
18 |
QĐ số 551/QĐ-EVNNPC ngày 05/3/2019 |
Xây dựng nhà điều sản xuất Điện lực Diễn Châu - Công ty Điện lực Nghệ An |
19 |
QĐ số 759/QĐ-EVNNPC ngày 22/3/2019 |
371 Diễn Châu - 371 Quỳnh Lưu |
20 |
|
376 Đô Lương - 373 Yên Thành |
21 |
|
380 Hưng Đông - 373 Cửa Lò |
22 |
|
371 Diễn Châu - 371 Yên Thành |
23 |
|
374 Hưng Đông - 371 Nam Đàn |
24 |
|
Lắp đặt thiết bị cảnh báo sự cố cho lưới điện trung áp năm 2019 |
25 |
|
Lắp đặt tụ bù cho lưới điện trung áp năm 2019 |
26 |
QĐ số 1111/QĐ-EVNNPC ngày 23/4/2019 |
Cấp điện chống quá tải cho Bệnh viện đa khoa thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An |
27 |
QĐ số 1112/QĐ-EVNNPC ngày 23/4/2019 |
Cải tạo, nâng thêm tầng nhà ĐHSX Điện lực Thanh Chương - Công ty Điện lực Nghệ An |
28 |
|
Cải tạo, nâng thêm tầng nhà ĐHSX Điện lực Anh Sơn - Công ty Điện lực Nghệ An |
29 |
|
Cải tạo, nâng thêm tầng nhà ĐHSX Điện lực Tân Kỳ - Công ty Điện lực Nghệ An |
30 |
|
Nhà ĐHSX Điện lực Quỳ Châu- Công ty Điện lực Nghệ An |
31 |
QĐ số 1299/QĐ-EVNNPC ngày 13/5/2019 |
ĐTXD Hệ thống truyền dẫn nội tỉnh, liên tỉnh của Công ty Điện lực Nghệ An năm 2019 |
32 |
QĐ số 1741/QĐ-EVNNPC ngày 19/6/2019 |
ĐTXD tuyến cáp quang 1+1 phục vụ kết nối TTĐK xa các TBA 110kV Hưng Nguyên, TBA 110kV Tân Kỳ |
33 |
QĐ số 1779/QĐ-EVNNPC ngày 21/6/2019 |
Bổ sung, thay thế thiết bị tại Trạm 110kV Nam Đàn |
34 |
|
Cải tạo nâng cấp ĐZ 972TG Quán Hành lên vận hành cấp điện áp 22kV |
35 |
|
Cải tạo nâng cấp ĐZ 973 TG Quán Hành lên vận hành cấp điện áp 22kV |
36 |
|
Cải tạo nâng cấp ĐZ 971E15.15 sau trạm 110kV Nam Đàn lên vận hành cấp điện áp 22kV |
37 |
QĐ số 1909/QĐ-EVNNPC ngày 04/7/2019 |
Mua sắm thiết bị phục vụ công tác sản xuất kinh doanh - Công ty Điện lực Nghệ An |
38 |
QĐ số 1912/QĐ-EVNNPC ngày 04/7/2019 |
Trang bị xe ô tô bán tải phục vụ công tác sản xuất kinh doanh Công ty Điện lực Nghệ An năm 2019 |
39 |
QĐ số 2004/QĐ-EVNNPC ngày 11/7/2019 |
CQT khu vực huyện Thanh Chương, Nam Đàn, Tân Kỳ, Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An |
40 |
|
Mua sắm bổ sung cáp xuất tuyến cho các TBA để nâng cao chất lượng truyền tải, giảm bán kính cấp điện và tổn thất điện năng |
41 |
|
Mua sắm máy biến áp phân phối thay thế đảm bảo cấp điện, ngăn ngừa sự cố lưới điện khu vực tỉnh Nghệ An |
42 |
QĐ số 2077/QĐ-EVNNPC ngày 16/7/2019 |
CQT, giảm bán kính cấp điện nâng cao chất lượng điện năng cho TBA Kim Liên 3, Kim Liên 6, Kim Liên 7, Nam Nghĩa 6, Nam Thái 5, Vân Diên 1, Vệ Nông, Hạ Long, Quy Chính, Vân Diên, Đá 45, 2 Khánh Sơn 2, Xóm Mới Khánh Sơn. |
43 |
QĐ số 2078/QĐ-EVNNPC ngày 16/7/2019 |
Kẹp dây lưới điện trung áp từ trạm 110kV Đô Lương đi Anh Sơn để giảm tổn thất nâng cao độ tin cậy cấp điện cho khu vực huyện Anh Sơn và Con Cuông tỉnh Nghệ An |
44 |
|
Lắp đặt máy biến áp tự ngẫu trung áp khu vực huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An |
45 |
QĐ số 2624/QĐ-EVNNPC ngày 29/8/2019 |
GTT các TBA Lạng Sơn 4, Bình Sơn 5, Long Sơn 10, Khai Sơn 1, Bình Sơn 2, Cẩm Sơn 2, Thọ Sơn 4 huyện Anh Sơn; GTT các TBA Đông Thịnh 3, Diễn Thịnh 9, Nam Thịnh 2, Đội Cung 1, Diễn Hồng 9, Làng Đồng 4, Diễn Thịnh 8, Diễn Đoài 3, huyện Diễn Châu; GTT các TBA Trạm 2 Đặng Sơn, Trạm 3,6,8 Đai Sơn, Trạm 5 Minh Sơn, Trạm 1 Giang Sơn, Trạm 1 Xuân Sơn, Trạm 2 Hồng Sơn, Trạm 1 Hiến Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
46 |
|
GTT các TBA Quỳnh Hậu 5, Bắc Văn 5, Sơn Mỹ 2, Quỳnh Lộc 2, Quỳnh Diện 4, Quỳnh Minh 2, An Hòa 7, Quỳnh Ngọc 1, Quỳnh Bảng 11, Tiến Thủy 3, Quỳnh Phương 7, Sơn Hải 2, Quỳnh Lập 11, Quỳnh Lương 8, Quỳnh Lương 5, Giã chiến Quỳnh Lập , Đại Vinh 1, Hạnh Phong, Quỳnh Trang 3, Tiến Thủy 1, Quỳnh Giang 5, Quỳnh Phương 10, Quỳnh Thọ 1, Quỳnh Dị 2, Quỳnh Diện 1, Quỳnh Dị 4, Quỳnh Lập 3, Quỳnh Thuận 4, Bắc Văn 3, Tân Bình, Tiến Thủy 2, Quỳnh Bảng 12, Quỳnh Minh 1 huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An |
47 |
|
GTT các TBA Nghĩa Long 1XBT, TBA Làng Gia, TBA Quỳnh Tam 7, TBA Nghĩa Khánh 2, TBA Nghĩa Thuận 4 (Đông Tiến), TBA Nghĩa Chính, TBA Nghĩa Thọ 2 huyện Nghĩa Đàn - Thái Hòa, GTT các TBA T1 Hương Sơn(Tân Sơn ), T1 -Nghĩa Thái( Bãi Đá), TBA 02 N.Tiến Nghĩa Phúc TNLĐ, Diễn Nam TNLĐ, TBA 01 Nghĩa Trung Nghĩa Hành, TBA Đồng Thịnh Kỳ Sơn, TBA 04 Xã Tân Long, TBA 02 Vĩnh Minh Tân Hương, TBA 01 Tiên Kỳ TNLĐ, TBA 01 Xuân Liên TNLĐ, TBA 01 Kỳ Nam TNLĐ, TBA 06 Nghĩa Bình huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An |
48 |
|
GTT các TBA C Trạm Đức Thành 3, Trạm Sơn Thành 6, Trạm Hậu Thành 4, Trạm Xuân Thành 1, Trạm Mỹ Thành 4, Trạm Lăng Thành 1, Trạm Hợp Thành 1, Trạm Vĩnh Thành 4, Trạm Nam Thành 4, Trạm Hồng Thành 2, Trạm Minh Thành 2, Trạm Xóm 1 Tăng Thành, Trạm Viên Thành 2, Trạm Liên Thành 6, Trạm Thọ Thành 4, Trạm Đô Thành 2, Trạm Nhà Đũa, Trạm Hồng Thành 4, Trạm Lý Thành 2, Trạm Mã Thành 2 ,Trạm Mã Thành 1 huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
49 |
|
GTT các TBA Trạm 2 tổng đội 5, Trạm 2 Thanh Đức, Trạm 2 Thanh Nho, Trạm 1 Thanh An, Cát Văn 1 Trạm 2 – TC, Trạm 2 Thanh Tường – TC, Trạm dã chiến Thanh Hương, Trạm 5 Thanh Thịnh, Trạm 2 Thanh Thuỷ, Trạm 3 Thanh Mai, Trạm 1 Thanh Phong 2, trạm 5 thanh hương, Cát Văn 1 Trạm 5 - TC huyện Thanh Chương; |
|